- Từ điển Việt - Anh
Bán giảm giá đặc biệt
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
special discount sale
Xem thêm các từ khác
-
Phiếu chất hàng (của đại lý tàu thuyền)
berth note -
Ngang giá hối đoái
par of exchange, par rate of exchange -
Xí nghiệp nhỏ
enterprise on a small scale, small business (es) -
Xí nghiệp nhỏ và vừa
minor enterprise -
Xí nghiệp nông thực phẩm
agribusiness -
Xí nghiệp phi công ty
unincorporated enterprise -
Xí nghiệp phụ thuộc
subsidiary concerns -
Xí nghiệp quốc doanh
government enterprise, national enterprise, sate-run enterprise, state enterprise -
Xí nghiệp quốc doanh xã hội chủ nghĩa
socialist state-run enterprise -
Xí nghiệp quốc hữu hóa, quốc doanh
publicly-owned companies -
Xí nghiệp quy mô nhỏ
small-scale company -
Xí nghiệp sản xuất
manufacturing enterprise, product enterprise -
Xí nghiệp siêu đại
mega business -
Xí nghiệp tăng trưởng cao
high growth enterprise -
Xí nghiệp tập đoàn
conglomerate, sự tổ hợp thành xí nghiệp tập đoàn, conglomerate amalgamation, tiếp quản xí nghiệp tập đoàn, conglomerate takeover -
Xí nghiệp tập thể
collective enterprise -
Xí nghiệp thế giới
world enterprise -
Xí nghiệp thị chính
municipal enterprise -
Xí nghiệp thí điểm
pilot plant -
Xí nghiệp thuộc công ty
company-owned enterprise
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.