- Từ điển Việt - Anh
Bán kính điện tử
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electron radius
Xem thêm các từ khác
-
Dầm dọc
balk, baulk, boom, girder of tunnel timbering, longitudinal, longitudinal beam, longitudinal bearer, longitudinal girder, main beam, side member, spar,... -
Dầm dọc tàu
spar -
Dầm đơn giản
free beam, simple beam, single beam -
Đám đông
crowd; mod., multitude, crowd -
Màn hình ống tia catot
cathode screen -
Màn hình phân chia
split screen, partitioned display -
Màn hình phẳng
flat (screen) display, flat panel (monitor, e.g.), flat panel display, flat panel monitor, flat screen, flat-panel display, giao diện hiển thị màn... -
Màn hình Plasma
gas panel, plasma display, plasma panel, màn hình plasma khí, gas-plasma display -
Màn hình rađa
radar scope, radar screen -
Màn hình số
digital monitor, touch screen, touch sensitive screen, digital display, vùng màn hình số, digital display area, giải thích vn : một công nghệ... -
Thay đổi trạng thái
change of state, state change, state transition, sơ đồ thay đổi trạng thái, state change diagram -
Thay đổi vị trí
to change the position of, to move, to replace, wander -
Bán kính đường cong
crest curve radius, curvature radius, curve radius, radius of culvature, radius of the curve, track curve radius, bán kính đường cong lõm, sag curve... -
Bán kính electron
electron radius, bán kính electron cổ điển, classical electron radius -
Bán kính hạt nhân
nuclear radius -
Bán kính hoạt động
radius of action, reach, serving radius -
Bán kính hội tụ
radius of convergence -
Bán kính khuỷu
crank throw, throw -
Đầm dùi
needle vibrator, penetrating vibrator, spud vibrator, vibrator (internal type) -
Đầm được
rammable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.