- Từ điển Việt - Anh
Bán nguyên mới
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
sale by bulk
Xem thêm các từ khác
-
Hiệp hội giới chủ
employer's association -
Chỉ số lượng tiêu dùng
consumption quantity index -
Phương án mời thầu
bid proposals -
Tổ chức thương nghiệp
commercial organization -
Phương án ngân sách
budget program -
Hiệp hội Hải vận Nữu Ước
new york shipping association -
Nghiệp vụ thị trường tự do động
dynamic open market operations -
Bàn nhận khối đá
ice dump table -
Phương án thiết kế so sánh
alternative design project -
Chỉ số lý tưởng
ideal index (number), chỉ số lý tưởng fisher, fisher's ideal index (number) -
Nghiệp vụ thị trường tự do thụ động
defensive open market operations -
Hiệp hội hàng không khu vực
regional airline association -
Tanin chè nhóm I
tea tannin i -
Phương án thử nghiệm
pilot scheme -
Tổ chức tiết kiệm
thrift, thrift institution, giải thích vn : tổ chức đầu tiên được thành lập như một tổ chức tồn ký thác cho số tiền tiết... -
Nghiệp vụ thông thường
ordinary business -
Hiệp hội hỗ tương đầu tư
mutual association, giải thích vn : hiệp hội tiết kiệm và cho vay được tổ chức như hợp tác xã do các hội viên sở hữu .... -
Bán nhanh
ready sale, sell like hot cakes -
Phương án tiết kiệm do sở kiệm đề xướng năm 1984
yearly savings plans -
Điểm giao tiếp (vận chuyển)
interface point
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.