- Từ điển Việt - Anh
Bán thuộc địa
Thông dụng
Semi-colony, half-colony.
Xem thêm các từ khác
-
Ban thưởng
Động từ: to reward, to grant a reward to, to bestow a reward on, bất cứ ai cung cấp thông tin về nơi... -
Bắn tỉa
snipe., bắn tỉa quân địch, to snipe [at] the enemy. -
Bần tiện
tính từ, poor, poverty-stricken, mean, ignoble -
Bắn tiếng
Động từ: to send word (through an intermediary), bắn tiếng muốn gặp, he sent word to suggest an interview -
Nếp cái
large-size-glutinous rice. -
Nếp cẩm
violet glutinous rice. -
Nếp con
small-size glutinous rice. -
Nếp cũ
routine. -
Bàn tọa
danh từ, buttock -
Bàn trang
rake. -
Bản triều
danh từ, ruling dynasty -
Nếp nhà
[detached] house., family's ways, family customs and practices., giữa hai nếp nhà có một cái vườn rộng, there is a large garden between the... -
Ban trưa
midday, noon, at noon. -
Nếp sống
way of living, way of life. -
Nếp tẻ
right and wrong, good and bad, win or lose, head and tail, chưa biết nếp tẻ thế nào đã có ý kiến nhận xét, to give one's comments on... -
Bản vị chủ nghĩa
regionalistic. -
Kẻ thù
enemy., enemy -
Kế toán viên
accountant, book-keeper., accountant -
Bàn vuốt
potter's wheel. -
Nét mặt
face's expression., features., trông nét mặt anh ta rất buồn, he has got a very sad expression; there is an expression of great sadness on his...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.