- Từ điển Việt - Anh
Báo quốc
Thông dụng
(từ cũ, nghĩa cũ) Do one's duty towards one's country.
Xem thêm các từ khác
-
Ngay cả
even, not excepting. -
Bão rớt
danh từ, tail of a storm -
Ngày càng
more with every passing day., increasingly, more and more, làm sao cho đời sống nhân dân ngày càng cao, to see to it that the masses' living... -
Bảo sanh
(nhà bảo sanh) (tiếng địa phương) maternity hospital. -
Ngây dại
naive. -
Ngày đêm
day and night. -
Bạo tàn
xem tàn bạo -
Ngay đơ
stiff, stark. -
Báo tang
Động từ: to announce a death, giấy báo tang, death notice -
Ngày đường
a day's walk. -
Bão táp
Danh từ: violent storm, great upheaval, severe ordeal, cuộc đời đầy bão táp, a stormy life, cơn bão táp... -
Ngay khi
as soon as. -
Ngày kia
the day after tomorrow. -
Bao thơ
Danh từ: envelope, bao thơ có keo, adhesive envelope, bao thơ gửi máy bay, airmail envelope -
Ngày kỵ
(địa phương) death anniversary. -
Báo thức
Động từ: to give the alarm (wake-up signal), đồng hồ báo thức, alarm-clock -
Báo tiệp
(từ cũ, nghĩa cũ) announce a victory. -
Ngay lưng
be a lazy-bones., cứ ngay lưng như thế thì sau này làm sao mà nên thân được, if you are such a lazy-bones, how can you eventually make... -
Bão tố
như bão táp -
Ngay mặt
be stunned into silence., trước chứng cớ rõ ràng ngay mặt ra không cãi nữa, to be stunned into silence by the obvious evidence., bị những...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.