- Từ điển Việt - Anh
Bát bửu
Thông dụng
Eight weapons ( for ornaments).
Xem thêm các từ khác
-
Nghe ngóng
prick up one's ears, follow eagerly, follow expectantly., nghe ngóng kết quả của một cuộc thi đấu bóng, to follow expectantly the result... -
Bắt cái
draw for the lead -
Nghệ nhân
danh từ., artiste, craftsman. -
Bất can thiệp
non-intervention, non-interference -
Nghe như
như nghe chừng -
Bất cập
too late, not in time, inadequate, insufficient, unsound, insensible, cần suy nghĩ kỹ không thì hối bất cập, this needs careful thinking,... -
Nghe nói
it is said that. -
Bát chậu
danh từ, big bowl, lidless and handleless tureen -
Bắt chẹt
Động từ, to impose one's strict terms, to put difficulties in somebody's way -
Nghe ra
understand; listen to reason. -
Bát chiết yêu
danh từ, slender-waisted bowl -
Nghệ sĩ
danh từ., artist. -
Bất chính
Tính từ: unrighteous, wrongful, illicit, quan hệ nam nữ bất chính, illicit man-to-woman relationship, illicit... -
Nghệ tây
saffron. -
Bất chợt
all of a sudden, bất chợt nghĩ ra điều gì, all of a sudden something occurs (to somebody) -
Nghe theo
listen and obey, obey, take (somebody s) advice. -
Bạt chúng
(từ cũ, nghĩa cũ) superhuman., thông minh đại chúng, superhuman intelligence. -
Nghê thường
(từ cũ) rainbow 0coloured shirt. -
Nghề văn
civilian career. -
Bắt chuồn chuồn
crocidism
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.