- Từ điển Việt - Anh
Bên đoạn trung tâm
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
paracentric
Giải thích VN: Việc chế tạo thiết bị chống tự động nổ áp dụng trên một chìa khóa và hệ thống khóa trong đó các đường gân và rãnh được hướng theo chiều dọc, thường dùng trong các ổ khóa có lẫy khóa hình [[ống.]]
Giải thích EN: A theft-deterrent fabrication built into a key and keyway system in which the ribs and grooves that project beyond the center are oriented longitudinally; generally used in pin-tumbler cylinder locks.
Xem thêm các từ khác
-
Mặt phẳng áp
surface under pressure -
Mặt phẳng bóc mòn
plane of denudation -
Bền kéo
tensile -
Dây bện nhiều sợi
strand wire -
Dây bị xoắn
spring subjected to torsion, torsion spring -
Mặt phẳng chiếu nằm
frontal projecting plane -
Mặt phẳng chiếu tâm
horizontal projecting plane -
Mặt phẳng chờm
overtbrudt plane -
Mặt phẳng chuẩn trực
plane of collimation -
Mặt phẳng của ảnh
image plane -
Mặt phẳng của tiết diện
plane section -
Thời gian mưa
duration of rainfall, rainspell -
Dây bọc thép
steel-armored cord -
Mặt phẳng dòng chảy
flow line plane -
Mặt phẳng đường dòng
flow line plan -
Thời gian ngập nước
duration of flood -
Dấu hiệu bằng số
identification tag -
Bên trong nhà máy (về vận chuyển)
short-distance -
Mặt phẳng làm việc
working plane, working plane (work plane) -
Mặt phẳng lực tác dụng
plane of force
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.