- Từ điển Việt - Anh
Bêta
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
beta
Giải thích VN: Thường chỉ bản thử nghiệm của một sản phẩm trước khi đưa ra thị [[trường.]]
- bản trước bản Beta
- pre-beta
- dạng thức beta
- beta format
- hàm beta
- beta function
- hàm bêta
- beta function
- kiểm tra bêta
- beta test
- kiểm tra bêta
- to beta test (something)
- máy đếm tia beta
- beta ray counter
- phân bố beta
- beta distribution
- phần mềm beta
- beta ware
- phép kiểm tra beta
- beta test
- phép kiểm tra beta
- beta testing
- phép thử beta
- beta test
- phiên bản Beta
- beta version
- phiên bản Bêta
- beta version
- sự chuyển đổi beta
- beta conversion
- sự thử beta
- beta test
- sự thử beta
- beta testing
- vị trí beta
- beta site
- định dạng beta
- beta format
Xem thêm các từ khác
-
Bị (vỡ, gẫy)
broken -
Dấu tách bản ghi hoán đổi
irs (interchange record separator) -
Dấu tách bản ghi nhóm hoán đổi
interchange record separator (irs) -
Dấu tách chuỗi
string delimiter -
Dấu tách đối số
argument separator -
Dấu tách dữ liệu
data delimiter -
Dấu tách giả văn bản
pseudotext delimiter -
Dấu tách góc
corner separator -
Dấu tách kết thúc khung
ending frame delimiter -
Dấu tách mẩu tin
rs (record separator character) -
Dấu tách mở đầu khung
starting frame delimiter -
Thông tin hỗ trợ
support information, thông tin hỗ trợ kỹ thuật, technical support information -
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật
technical support information -
Thông tin hóa đơn
billing information -
Thông tin không dây
wireless communication -
Thông tin không định hướng
undirected information -
Thông tin không mã hóa
nci (non-coded information), non-coded information (nci) -
Thông tin kiểm soát công việc
job control information -
Bị biến điệu
modulated -
Bị bỏ đi
deleted
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.