- Từ điển Việt - Anh
Bình điện có thủy ngân
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mercury cell
Xem thêm các từ khác
-
Bình điện đốt đèn
a-battery -
Bình điện nối tiếp
series cell -
Bình điện phân
cell, electrolyser, electrolytic bath, electrolytic cell, electrolytic tank, electrolytic unit, electrolyzer, pot, bình điện phân allan, allan cell,... -
Bình điện phụ
boosting battery -
Bình điện thắp đèn
lighting battery -
Bình điện xạc lại được
cell secondary -
Dãy lệnh
instruction stream, program-sequence, sequence of instructions -
Đáy lò
adit end, forehead, furnace bottom, hearth bottom, oven bottom -
Đáy lỗ khoan
bore hole bottom, bottom (of the drill hole), face -
Máy cưa cần
hacksaw, swing cutoff saw, swing saw -
Máy cưa đá
stone cutter, stone cutting machine, stone saw -
Máy cưa đai
band saw, band-filing machine, belt saw -
Máy cưa đĩa
rotary disk filing machine, circular saw -
Thủ tục con
subprogramme, subroutine, subroutine subprogram, giải thích vn : một thuật ngữ chung để chỉ thuờng trình ([[]] routine ). mặc dù không... -
Biểu diễn cỡ nhỏ
smalls -
Biểu diễn định vị
positional notation -
Dây lót
backing wire -
Đẩy lui
repel, move back, repulsive -
Dây lưng dưới biển
diving bell, giải thích vn : bể chứa nước kín có hình cái dây lưng , không khí được nén và bể được dìm sâu xuống dưới... -
Dây lượng tử
quantum wire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.