- Từ điển Việt - Anh
Bình cứu hỏa dùng cacbon đioxit
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
carbon dioxide fire extinguisher
Xem thêm các từ khác
-
Bình cứu hỏa dùng halon
halon fire extinguisher -
Bình cứu hỏa xách tay
portable fire extinguisher -
Bình dân
Danh từ.: commoner, antiilliteracy, popular ., inexpensive, cheap (giá cả); budget (xài cho danh từ ghép),... -
Bình đẳng
equal, equality, mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật, all citizens are equal in the eye of the law, nam nữ bình đẳng, equality... -
Dây hoa, tràng hoa
scallop -
Dãy hoàn toàn đơn điệu
completely monotonic sequence, totally monotone sequence, totally monotone sequence day bean -
Dạy học
teach (at a school...)., teach -
Dạy học bằng máy tính
cat (computer-aided teaching), cat (computer-assisted teaching), computer-aided teaching (cat), computer-assisted teaching -
Dãy hữu hạn
finite sequence -
Dây kéo
backstay, brace, bull rope, drawn wire, guy, halyard, rope brace, tie-bar, towrope -
Dây kép
double conductor, twin conductor, double sequence -
Máy điện phân
electrolyzer -
Máy điện thoại
called-telephone, phone, subset, telephone, telephone instrument, telephone set, telephone set (telset), các đặc điểm kỹ thuật của máy điện... -
Máy điện thoại không tự động
non dial telephone set -
Bình dập lửa
fire extinguisher, fixed fire extinguisher -
Bình dầu
can, oil bath, oil can -
Dãy kết cấu
series -
Dây khô
dry ring -
Dây không bọc cách điện
bare wire, naked wire, open wire -
Đáy không đồng đều
slugged bottom
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.