- Từ điển Việt - Anh
Bó quạt
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
fascine
Giải thích VN: Một bó hình ống những cây bụi [[]], thường có đường kính từ 1 - 2 feet, dài từ 10 đến 20 feet, đóng vai trò như một cái đập ở cửa sông hoặc dùng để bảo vệ cây cầu, mương, hoặc trụ cầu khỏi bị ăn [[mòn.]]
Giải thích EN: A cylindrical bundle of brushwood, typically 1-2 feet in diameter and 10-20 feet in length; used for facing on seawalls or riverbanks, as a dam in an estuary, or to protect a bridge, dike, or pier foundation from erosion.
Xem thêm các từ khác
-
Điều kiện trên vành
boundary condition, contour condition -
Điều kiện tự nhiên
natural condition -
Điều kiện tựa
condition of bearing, condition of support -
Tính vĩnh viễn
eternity -
Điều kiện tương thích bên trong
internal compatibility condition -
Điều kiện vệ sinh
hygienic conditions -
Điều kiện xâm thực
aggressive condition -
Điều kiện xanh Vơnăng
condition of compatibility of strain components -
Tính vững chắc
massiveness, fastness -
Tính xâm tán
impregnation -
Tính xâm thực của nước ngầm
underground water corrosion -
Tính xen tầng
interstratification -
Tính xiên thớ
diagonal grain -
Bộ quy phạm xây dựng
code of practice -
Điều này
this fact -
Điều phối đất
cut-fill transition, sơ đồ điều phối đất, cut-fill transition program -
Điều phối viên
control operator, coordinator -
Mỏ cặp bàn thợ mộc
carpenter's wooden vise -
Mở cặp nhanh
quick-acting clamp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.