- Từ điển Việt - Anh
Bóng mờ
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hatching
loom
shade
shaded
shading
shadow
Xem thêm các từ khác
-
Bóng nửa tối
penumbra, penumbra -
Bong ôxit
oxide shedding -
Độ chảy rối
degree of turbulence -
Độ chênh
bias, fall, mean temperature difference, relative altitude, spread, trim, độ chênh của kết quả, bias of result, độ chênh nhiệt độ trung... -
Độ chênh áp
pressure head, differential head -
Độ chênh áp suất
differential pressure, pressure difference, pressure differential, pressure drop -
Độ chênh của kết quả
bias of result -
Độ chênh lệch
gap, gradient, incline, shift, độ chênh lệch dần, downward gradient, độ chênh lệch dần, falling gradient, độ chênh lệch từ thông,... -
Độ chênh lệch của kết quả
system error of result -
Độ chênh lệch dần
downward gradient, falling gradient, pitch, slant, slope -
Độ chênh lệch nhiệt
thermal head -
Mối nối khớp
articulated joint, hinge joint, swing joint -
Mối nối khủy
square -
Bóng rổ
basket-ball, basketball, sân bóng rổ, a basketball court -
Bóng rơi
drop shadow, hurds, combings -
Bong thành lớp
chip -
Bông thủy tinh
glass silk, glass thermometer, glass-wool, loose wool, spun glass, bông thủy tinh không cháy, incombustible glass wool, cách nhiệt bằng bông... -
Bóng tối
dark, darkness, shadow, shadow, umbra, ngồi một mình trong bóng tối, to sit by oneself in the dark, cả một vùng bóng tối dày đặc, a... -
Độ chênh lệch pha
phase difference -
Độ chờ
latency, latency period, queue time, queuing time
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.