- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nhập nội
introduce, acclimatize, naturalize., cây mới nhập nội, a newly introduced plant. -
Nhập quan
lay out, lay (a corpse) in a coffin. -
Nhập quỹ
encash, make an entry to the cash. -
Hiệp nghị
agreement., accord -
Nhập tâm
know by heart (rote)., mới nghe bài hát vài lần đã nhập tâm, to know a song by heart (rote) after listening to it only a few times. -
Nhập thế
(cũ) begin the world. -
Bột khởi
Động từ, to flare up violently, to surge vigorously (nói về phong trào quần chúng) -
Nhập vai
(sân khấu) indentify oneself with the part one plays, live one's part. -
Nhập viện
be hospitalized. -
Bọt mép
foam, froth -
Bớt miệng
to stint oneself in food, to cut down food expenditure, to cut down the cackle, bớt miệng để dành, to stint oneself in food and save -
Bớt mồm bớt miệng
như bớt miệng -
Bột ngọt
sodium glutamate, seasoning powder. -
Bột tan
talcum -
Bớt tay
to relax pressure, to relax severity (trong hành động đối xử) -
Nhất đán
one day suddenly., nhất đán bỏ ra đi, to leave one s home suddenly one day. -
Bớt xén
Động từ: to take a rake-off, to appropriate part of, cai thầu bớt xén tiền công của thợ, the contractor... -
Nhất đẳng
(cũ) first-class, first-grade, first-rate., nhất đẳng điền, first-class rice fields. -
Bớt xớ
khẩu ngữ, bớt xén, bớt xén, to bargain, to haggle -
Khả thi
tính từ, feasibility, feasible, feasible, realizable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.