- Từ điển Việt - Anh
Bút cứ
Thông dụng
(cũ) Written evidence.
Xem thêm các từ khác
-
Bút đàm
Động từ: to hold a pen conversation, to hold a written conversation, bút đàm với người điếc, to hold... -
Bút danh
Danh từ: pen name, là một bút danh của hồ chủ tịch, x.y.z. was a pen name of president ho chi minh -
Bút hao
(văn chương,cũ) pen brush (used by scholars). -
Khẩu hiệu
danh từ, slogan, slogan; password -
Bút ký
Danh từ.: notes, viết bút ký về cuộc đi thăm miền nam, to take notes on a visit to south-vietnam -
Bút lông
pen brush, quill -
Bụt mọc
bald cypress -
Bút nghiên
pen and ink-slab; penmanship; studies -
Nhiệt huyết
zeal, enthusiasm., thanh niên đầy nhiệt huyết, youth is full of zeal. -
Bút phớt
felt-pen. -
Bứt rứt
fidgety, uneasy, restless, trong người bứt rứt, to fidget, ngồi không đã lâu chân tay bứt rứt, after sitting idle for a long time, he... -
Nhiệt liệt
tính từ., warmly; vehement; wild; vleanic. -
Bưu ảnh
danh từ, picture postcard -
Bửu bối
như bảo bối -
Nhiệt tâm
zeal. -
Nhiệt thành
fervent. -
Nhiêt tình
enthusiasm, ardour. -
Bưu tá
danh từ., postman, mailman (mỹ) -
Nhiều chân
(động vật) myriadod. -
Nhiều chuyện
Tính từ: talkative, như lắm mồm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.