- Từ điển Việt - Anh
Bước đệm
Thông dụng
Danh từ
{stepping-stone}
- Công việc này chỉ là bước đệm trên con đường danh vọng và giàu sang của anh ta
- The job was just a stepping stone on his way to fame and riches
Xem thêm các từ khác
-
Bướm cung cấp
supply pump -
Bản đồ giải thửa
cadastral map -
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
income statement -
Bảng kê chi tiết
specification, bảng kê chi tiết là chứng từ về chi tiết hàng hoá trong lô hàng. nó tạo điều kiện thuận tiện cho việc kiểm... -
Bảng tiêu chuẩn so sánh kết quả
mutual fund's performance yardsticks -
Bảo lãnh ứng trước
advance payment guaranty/bond -
Bảo toàn vốn
maintaining capital intact, preservation of capital (tài chính) -
Bảo vệ thực vật
, plant protection -
Bất đồng cá nhân
, personal conflict -
Bất động sản du lịch
Danh từ: tourism property -
Bất động sản sinh thái
danh từ: vacation property, holiday home (uk), second home (us) -
Bẫy giảm giá
bear trap -
Bẫy thu nhập trung bình
middle-income trap -
Bắc kỳ
Danh từ: tonkin -
Bằng loại khá
, tốt nghiệp -
Bằng mọi giá
, at any cost, at any price, come hell or high water -
Bề mặt lá
foliar surface -
Bể chứa lưu giữ
storage stank -
Bể chứa sạch
net receiver
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.