- Từ điển Việt - Anh
Bước đinh tán
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
pitch
pitch of rivets
rivet spacing
Xem thêm các từ khác
-
Độ hụt
decrement, defect, deficit -
Độ hút ẩm
moisture-retaining power, hygroscopicity -
Độ hụt khối lượng
mass defect, mass deficit, packing effect -
Độ Kelvin
degree kelvin, kelvin -
Mũi khoan gắn cacbua vonfram
bit insert -
Trầm tích sông
alluvial deposit, fluviatile deposit, river deposit -
Bước nhảy
saltus, hop, jump, saltus, skip, skip factor, stepping, discontinuity, bước nhảy của hàm, saltus of a function, bước nhẩy của hàm, saltus... -
Bước nhảy hoàn toàn
direct jump -
Bước nhảy nhiều bậc
progressive ratio -
Độ kéo căng
elongation, stretch -
Độ kéo dài
elongation, stretch -
Đồ kẹp
cartridge, chuck, chucking, gripping attachment, holding device, lock -
Độ kháng
resistance, coercivity, độ kháng từ chu kỳ, cyclic coercivity -
Mộng nối đầu
joint, butt -
Móng nông
footing, foundation, mat, foundation, shallow, shallow footing, shallow foundation -
Móng phụ
auxiliary foundation -
Mộng răng
cog, concealed tenon joint, tongue wood -
Trầm tích vôi
calcareous deposit, caliche, lime deposit -
Trầm tích vụn
clastic sediment, detrital deposit, lagoon deposit -
Bước nhảy thủy lực
hydraulic jump, bước nhảy thủy lực chì, submerged hydraulic jump, chiều dài bước nhảy thủy lực, hydraulic jump length, chiều dài...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.