- Từ điển Việt - Anh
Bạch quả
Thông dụng
(thực) Ginkgo.
Xem thêm các từ khác
-
Nài nỉ
Động từ., to beg; to insist; to adjure. -
Bách sinh
(lễ bách sinh) (lịch sử) hecatomb. -
Nai nịt
adjust one's clothes securely. -
Bách tán
(thực vật) araucaria. -
Nái sề
sow (which has had youngs). -
Bạch tạng
Danh từ: albinism -
Bách thắng
xem bách chiến -
Bách thanh
danh từ, shrike (chim) -
Bách thảo
all plants as a whole, vườn bách thảo, botanical garden -
Bạch thỏ
(văn, cũ) the moon. -
Bạch thoại
pekinese, mandarin chinese. -
Bách thú
all animals as a whole, vườn bách thú, zoological garden, zoo -
Bách tính
danh từ, the common people, the masses -
Bạch truật
(thực, dược) atractylis. -
Bạch yến
danh từ, serin, canary bird -
Năm ba
several some., trong túi chỉ có năm ba đồng, to have only several dong in one's pocket., năm cha ba mẹ, miscellaneous, like a hodge-podge.,... -
Năm bảy
small amount, amount between five and seven., chỉ đi nghỉ năm bảy ngày, to take only from five to seven days off., năm lần bảy lượt, agreat... -
Nằm bếp
(địa phương) be confined, be in childbed, lie in., nằm bếp mất một tháng, to be confined for a month. -
Bài bác
Động từ: to disparage, to run down, bài bác công lao của ai, to disparage someone's merits, bài bác những... -
Nam bộ
southern part (of an area).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.