- Từ điển Việt - Anh
Bản đồ lưu thông
Thông dụng
Danh từ
- Traffic map
Xem thêm các từ khác
-
Bản doanh
danh từ, headquarters -
Bàn độc
danh từ, reading table, altar -
Nấp bóng
take cover behind (shield oneself with) someone's power., nấp bóng kẻ quyền thế, to shield oneself with the influence of important people. -
Nạp thái
(từ cũ) bring wedding presents to the bridge's house. -
Bạn đời
danh từ, companion (for life), wife or husband (sharing the same life for good and for bad) -
Kẻ cướp
danh từ, bandit, robber, brigand -
Nạp thuế
Động từ., to pay taxes. -
Nát
tính từ., crushed. -
Bán đứng
Động từ, to sell someone down the river -
Bạn đường
danh từ, fellow traveller, fellow militant, concomitant -
Nát bàn
nirvana. -
Bẳn gắt
Động từ: to lose one's temper easily, Động từ: to lose one's temper easily,... -
Nát bét
utterly divided, very confused., tình hình nội bộ địch nát bét, enemy were utterly divided; the enemy were torn by internal dissensions. -
Nát gan
worried, puzzled., dẫu rằng đá cũng nát gan lọ người nguyễn du, even stones were worried, let alone men. -
Nát nhàu
tính từ., crumpled. -
Nạt nộ
Động từ., to browbeat; to thunder. -
Nát nước
như nát -
Bàn ghế
danh từ, furniture -
Nát óc
tính từ., brain-storming. -
Bàn giao
Động từ: to transfer, to hand over (office...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.