- Từ điển Việt - Anh
Bản báo cáo tài chính thông thường
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
common size financial statement
Xem thêm các từ khác
-
Đầu tư của nước ngoài
foreign investment -
Phí quản lý kinh doanh
cost of management -
Năng suất dự tính
calculated productivity -
Tính co giãn của mức cung
elasticity of supply, tính co giãn của mức cung theo giá, price elasticity of supply -
Tài sản tài chính
financial acts, financial asset, financial assets -
Phí quản lý tàu
husband age -
Năng suất giảm dần
diminishing productivity -
Bản báo cáo tài chính tiêu chuẩn
standardized financial statement -
Chế tạo khối lượng lớn
volume manufacturing -
Đầu tư của tư nhân
private investment -
Phí quản lý triển hoãn
deferred overhead expenses -
Năng suất giết mổ (gia súc)
killing capacity -
Phí quảng cáo
advertising fee, advertising rate -
Bản báo cáo tài chính tổng hợp
combined financial statement, conglomerate financial statement -
Tủ lạnh hai thân
double-unit cooler -
Tủ lạnh làm lạnh bằng đá
ice-cooled refrigerator, self-service refrigerator -
Tủ lạnh vạn năng
combination freezer and cooler -
Tư liệu bổ sung
auxiliary information -
Tư liệu chi tiết hàng hóa
details of the lines -
Tư liệu điều tra dân số
census data
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.