- Từ điển Việt - Anh
Bản báo cáo trạng thái
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
status report
Xem thêm các từ khác
-
Bán bình nguyên
(địa lý) peneplain., worn down plain, peneplain, bán bình nguyên bóc trụi, exhumed peneplain, bán bình nguyên khởi sinh, incipient peneplain,... -
Sự xén vát
bevelling, beveling -
Sự xếp chồng
interference, interleaving, overlap, overlay, piling, stacking, superimposition, superposition, sự xếp chồng công việc, job stacking -
Sự xếp chữ vòng quanh (hình)
runaround -
Sự xếp đá
rip-rap, rock fill, rubble -
Sự xếp đặt
disposal, placement, re-arrangement, coordination, layer, spacing -
Sự xếp đầy (tàu)
stuffing -
Sự xếp đống
piling, stacking -
Ngang hàng
tính từ., peer, peer-to-peer, point-to-point, equal, of the same rank., bắt buộc truy nhập ngang hàng, peer access enforcement (pae), các thực... -
Ngang lưng
lumbar -
Ngang mặt đất
even with the ground -
Ngang mũi tàu
across the bow -
Ngang sườn
abeam -
Ngang sườn tầu
abeam, aburton -
Ngang tầu
aburton -
Ngang thớ gỗ
across grain, sự ép ngang thớ gỗ, compression across grain, sự nén ngang thớ gỗ, compression across grain -
Ngang thớ sợi
across the fibre grain -
Ngang tia dẫn hướng
abeam -
Ngang với
level with -
Ngành
twig, branch, phylum., sector, sectorial, service, barb, branch, line, segment, hái một ngành hoa đào về cắm lọ hoa, to pluck a twig of peach...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.