- Từ điển Việt - Anh
Bản ghi sự hồi phục thành phần
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
component recovery record (CRR)
CRR (component recovery record)
Xem thêm các từ khác
-
Bản ghi sự kiện
event log entry -
Bản ghi sửa đổi
change record -
Bản ghi tạm
clipboard -
Bản ghi tập tin chính
master file record -
Dải xóa
clear band -
Bản ghi thành phần
member record -
Bản ghi theo bó
batch record -
Bản ghi thích hợp
conformance log -
Bản ghi thông tin tập dữ liệu ngoại vi
pdir (peripheral data set information record), peripheral data set information record (pdir) -
Bản ghi tiếp theo
trailer record -
Bản ghi tình trạng sự cố
cil (condition-incident log), condition incident log (cil) -
Bản ghi toàn tác
transaction record -
Bản ghi tràn
overflow record -
Bản ghi trao đổi thư
mail exchange record (mx record), mx record (mail exchange record) -
Bản ghi vật lý
block, physical record -
Thập lục phân
sexadecimal, hexadecimal, hệ thập lục phân, hexadecimal system -
Bản ghi vết
log, trace -
Bản ghi viết
protocol -
Bản ghi xác nhận
log-commit record -
Bản ghi xác nhận séc
check verification record
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.