- Từ điển Việt - Anh
Bảo đảm phẩm chất
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
quality assurance
Xem thêm các từ khác
-
Dỡ hàng đã nộp thuế
cif landed, duty paid cif -
Người thanh tra thuế
inspector of taxes -
Hòa giải (người tòa án)
settle out of court (to ...) -
Bảo đảm pháp định
statutory guarantee -
Dỡ hàng lên bờ
debarkation, landing, bến dỡ hàng lên bờ, landing pier, chất lượng dỡ hàng lên bờ, landing quality, chất lượng dỡ hàng lên... -
Sự đổi tên gọi
redenomination -
Sản phẩm để tiêu giải cạnh tranh
product for competitive counteraction -
Người thanh tra thuế (Mỹ)
tax assessor -
Hòa giải bắt buộc
compulsory conciliation -
Thăng bằng cạnh tranh
competitive equilibrium -
Dỡ hàng lên bờ (từ tàu)
landing -
Người thảo bản văn quảng cáo
advertising copywriter -
Hòa giải cuộc tranh chấp
settle a dispute, settle a dispute (to ...) -
Bảo đảm thanh toán
del credited, guarantee of payment, payment guarantee -
Dỡ hàng lên bờ bằng tàu nhỏ chuyển hàng
lighterage -
Sự đổi tên thương mại
change of trade name -
Người tháo dỡ
stripper, người tháo dỡ tài sản, asset-stripper, người tháo dỡ tài sản ( của công ty làm ăn thua lỗ ), assets-stripper -
Chỗ trống (cần lao động)
vacancy -
Dỡ hàng tại bên tàu
discharge at wharf (to...), discharging at wharf -
Hòa giải ngoài tòa án
out-of-court settlement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.