- Từ điển Việt - Anh
Bảo hiểm ủy thác
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
commission insurance
Xem thêm các từ khác
-
Chủ thể kinh tế
economic subject -
Hội nghị đặc biệt
extraordinary meetings -
Thanh toán đa phương
multilateral payments -
Bảo hiểm vận tải
transport insurance, bảo hiểm vận tải súc vật, livestock transport insurance, bảo hiểm vận tải đường không, air transport insurance -
Nhận mua (cổ phiếu)
subscribe, take up -
Hội nghị điện thoại
conference call -
Đổ vào kho
bunker -
Sàng loại băng tải
belt screen -
Sự ghép kín
pressurization -
Thanh toán đặc biệt
special clearing -
Nhận mua cổ phiếu
subscribe for shares, subscribe for shares (to..), subscription of stock -
Hội nghị định chế
meeting of creditors -
Bảo hiểm vận tải biển
marine insurance, marine transportation insurance, maritime transportation insurance, voyage insurance, phí bảo hiểm vận tải biển, marine insurance... -
Nhận mua phát hành (cổ phiếu)
subscribe to an issue, subscribe to an issue (to..) -
Chú thích ảnh
caption -
Hội nghị giải trừ quân bị
disarmament conference -
Nhận mua quá nhiều
oversubscribe -
Bảo hiểm vận tải đường bộ
insurance for and transportation, land transportation insurance, road carriage insurance -
Hội nghị Giơ-ne-vơ
geneva conference -
Thanh toán dựa theo chứng từ
against documents
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.