- Từ điển Việt - Anh
Bảo hiểm kỳ hạn chuyển đổi
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
convertible term assurance
Xem thêm các từ khác
-
Sản phẩm tươi
unfrozen product -
Hoạt động khuyến mãi của cửa hàng bán lẻ
retail promotion -
Chủ nghĩa cộng sản nguyên thủy
primitive communism -
Người tính toán xử lý tổn thất bảo hiểm
loss adjuster -
Bảo hiểm kỳ hạn giảm dần
decreasing term assurance -
Hoạt động khuyến mãi hướng về người tiêu dùng
consumer-oriented promotion -
Người tố cáo
appealer, plaintiff -
Thanh cách dòng (ở máy chữ)
space-bar -
Sự đột phá thị trường
market thrust -
Sản phẩm ưu tiên
priority product -
Chủ nghĩa đa biên
multilateralism -
Bảo hiểm kỳ nghỉ và du lịch
holiday and travel insurance -
Hoạt động kinh doanh bên lề
marginal activity -
Người tổ chức du lịch (thành nhóm)
tour operator -
Người tổ chức du lịch trọn gói
package tour organiser -
Hoạt động kinh doanh mới
new business -
Bảo hiểm kỹ thuật
engineered insurance, engineering insurance -
Chủ nghĩa dân tộc
nationalism, chủ nghĩa dân tộc về kinh tế, economic nationalism -
Người tổ chức lễ hội quảng cáo
festival organizers -
Hoạt động kinh tế
business activity, economic activity, robber economy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.