- Từ điển Việt - Anh
Bảo vệ chạm đất phạm vi hẹp
Điện
Nghĩa chuyên ngành
restricted earth fault protection
Xem thêm các từ khác
-
Bảo vệ chính
main protection -
Bảo vệ chọn lọc
selective protection -
Bảo vệ chống điện áp ngược
reverse voltage protection -
Bảo vệ chống gỉ
rust protection -
Bảo vệ chống sét kiểu phát xạ sớm
early streamer emission lightning protection -
Bảo vệ chống tai nạn điện giật
protection against electric shock -
Bảo vệ công suất ngược
reverse power protection -
Bảo vệ cực âm
cathodic protection -
Bảo vệ cuộn kháng đấu rẽ
shunt reactor protection -
Đập xây
masonry dam -
Bảo vệ động cơ
motor protection -
Bảo vệ dòng điện đất
earth current protection -
Bảo vệ dự bị
back-up protection -
Bảo vệ dự bị cục bộ
local back-up protection -
Bảo vệ dự bị từ xa
remote back-up protection -
Bảo vệ đường dây
line protection, rơle bảo vệ đường dây, line protection relay -
Bảo vệ kém áp
undervoltage protection -
Bảo vệ khoảng cách
distance protection, rơle ( bảo vệ ) khoảng cách, distance (protection) relay -
Bảo vệ lệch tải
unbalance protection -
Bảo vệ mạng
network protection
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.