- Từ điển Việt - Anh
Bảo vệ kiểu catốt
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
cathodic protection
Xem thêm các từ khác
-
Bảo vệ máy phát điện
generator protection -
Bảo vệ pha hở
open-phase protection -
Bảo vệ quá nhiệt
thermal protection -
Manheton Bohr
bohr magneton -
Manhetron nhiều khe
multislot magnertron -
Bảo vệ thiết bị điện
electrical equipment protection -
Bảo vệ tránh quá lạnh
excessive cooling protection -
Manip
key -
Manomet kiểu màng
diaphragm pressure gauge, membrane manometer, membrane manometer -
Manomet mức lỏng
liquid level manometer, liquid column manometer, liquid vevel manometer -
Manomet thủy ngân
mercury gauge, mercury manometer, mercury gauge (manometer) -
Thiết bị sấy đông
freeze-drying equipment, freeze-drying facilities -
Thiết bị sấy thăng hoa
freeze-drying equipment, freeze-drying facilities, freeze-drying equipment, freeze-drying machinery -
Bari titanat
barium titanate -
Baryon duyên
charmed baryon -
Thiết bị sưởi (ấm) không khí
air heating apparatus -
Bắt không sinh
nonproductive capture -
Bật lửa ga
gas lighter -
Bất ly
nonsplitting -
Mặt (đầu) sóng
wavefront, méo mặt đầu sóng vô tuyến, radio wavefront distortion
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.