- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Bất đắc dĩ
Tính từ: unavoidable, reluctant, grudging, việc bất đắc dĩ, an unavoidable thing, từ chối không được... -
Nghển cổ
crane one's neck., nghển cổ nhìn, to crame one's neck to see something. -
Nghẹn lời
be struck dumb (with emotion)., cảm động nghẹn lời, to be struck dumb with emotion. -
Bắt đền
force compensation for. -
Nghẹn ngào
to be choked by tears. -
Bật đèn xanh
give the green lihgt. -
Nghênh
look round, look about one., nghênh trời nghênh đất, to look about one. -
Bất di bất dịch
immutable, chân lý bất di bất dịch, an immutable truth -
Bát đĩa
như đĩa bát -
Nghênh chiến
Động từ., offer battle. -
Bất diệt
Tính từ: indefectible, everlasting, undying, niềm tin bất diệt, indefectible confidence, tình hữu nghị... -
Nghênh địch
wait for and engage the enemy. -
Nghênh đón
welcome. -
Nghênh giá
(từ cũ) welcome the king. -
Nghênh hôn
(từ cũ) go to the bride's house and escort her to the bridegroom's. -
Nghênh ngang
swaggering., lying about in the way, blocking the way., Đi nghênh ngang ngoài phố, to be swaggering about in the streets., Đừng có đi xe đạp... -
Bắt ép
Động từ: to force, to compel, ngụy quyền bắt ép thanh niên đi lính, the quisling regime forced youths... -
Nghênh tân
Động từ., to welcome (a guest). -
Nghênh tiếp
welcome and entertain., nghênh tiếp trọng thể một đơn vị khách quý, to welcome and entertain solemnly a guest of honour. -
Nghênh tống
welcome and see off, meet and see off.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.