- Từ điển Việt - Anh
Bất biến tương đối
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
relative invariant
Xem thêm các từ khác
-
Bất biến vi phân
differential invariant -
Bất biến vô tỷ
irrational invariant -
Bất biến vòng lặp
loop invariant -
Bất biến xạ ảnh
projective invariant -
Danh sách SSCP mặc định
default sscp list -
Danh sách tác động
action list -
Danh sách tác vụ
task list -
Danh sách tập tin đơn
single file list -
Danh sách tệp
file menu -
Danh sách thả xuống
drop down list -
Danh sách tham chiếu
reference list, danh sách tham chiếu phần tử, element reference list, danh sách tham chiếu định danh, identifier reference list -
Danh sách tham chiếu chéo
cross-reference listing -
Danh sách tham chiếu định danh
identifier reference list -
Danh sách tham chiếu phần tử
element reference list -
Danh sách tham số
parameter list, danh sách tham số mở rộng, extended parameter list, danh sách tham số yêu cầu, request parameter list (rpl), danh sách tham... -
Danh sách tham số mở rộng
extended parameter list -
Danh sách tham số yêu cầu
request parameter list (rpl), rpl (request parameter list) -
Danh sách tham trỏ
reference list -
Danh sách thay thế
substitution list -
Mạng ngang hàng
all peer network, peer-to-peer network, môi trường mạng ngang hàng, peer-to-peer network environment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.