- Từ điển Việt - Anh
Bầu bậu
Thông dụng
Danh từ
- (nói về vẻ mặt) Sagging (with sulks)
Xem thêm các từ khác
-
Nghịch tử
Thông dụng: ungrateful son. -
Nghiêm
Thông dụng: tính từ., strict; grave; stern. -
Nghiêm chính
Thông dụng: (ít dùng) strict upright, strict honest. -
Bày
Thông dụng: Động từ: to display, to show, to reveal, to confide, to contrive,... -
Bây
Thông dụng: (ít dùng; kết hợp hạn chế) brazen., Đã trái lý còn cãi bây, though in the wrong, he... -
Bấy
Thông dụng: Tính từ: tender, immature, green, meltingly soft, pulpy,Bầy
Thông dụng: Danh từ: flock, herd, gang, band, bầy gia súc, a herd of cattle,...Bẫy
Thông dụng: Danh từ: trap, snare, pitfall, Động...Bảy
Thông dụng: seven, seventh, bảy chiếc, seven units, bảy chín, seventy-nine, hai trăm lẻ bảy, two hundred...Bẩy
Thông dụng: Động từ: to prize, bẩy cột nhà, to prize up a pillar, bẩy...Bậy
Thông dụng: Tính từ: brazen, wrong, nonsensical, improper, đã trái lý còn...Bấy bá
Thông dụng: tính từ, meltingly softBày biện
Thông dụng: Động từ: to arrange, to indulge in superfluities, bày biện...Nghiến
Thông dụng: Động từ., to grind;, to grit; to gnash.Bấy chừ
Thông dụng: thenNghiện
Thông dụng: be addicted to., nghiền rượu, to be addicted to drugs., nghiện chè, to be addicted to strong...Bấy giờ
Thông dụng: then, that time, bấy giờ là năm, it was 1945 then, that was the year 1945, làm xong việc đó...Bấy nhiêu
Thông dụng: so much, that much, chỉ cần bấy nhiêu, that much will do, năm năm mới bấy nhiêu ngày mà...Bé
Thông dụng: Tính từ: small, little, tiny, secondary (nói về người vợ),...Bè
Thông dụng: Danh từ: raft, floating garden, clique, part (in a musical composition...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.