- Từ điển Việt - Anh
Bẫy địa tầng (địa chất)
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
stratigraphic trap
Xem thêm các từ khác
-
Bẫy do đứt gãy
fault trap -
Bẫy đứt gãy
fault trap -
Đất trùng bùn
infusorial earth -
Đất từ đá phiến đen
terra empelitis -
Đất tự nhiên
natural ground -
Mặt các đỉnh ren (khoan)
plane of vannish point -
Thiết bị trám ximăng
cementing outfit -
Thiết bị trao đổi
interchanger, interchanger -
Bẫy hấp thụ
absorber trap, adsorption trap -
Bay hơi bằng cô đặc
condensate flash, giải thích vn : sự bay hơi một phần của chất lỏng cô đặc nóng bằng cách tăng áp lực của hệ thống trong... -
Bay hơi bằng năng lượng mặt trời
solar evaporation -
Bay hơi chân không
vacuum evaporation -
Bay hơi đến khô
evaporate to dryness -
Bay hơi kiểu hiệu ứng đơn
single-effect evaporation, giải thích vn : một quy trình bay hơi được hoàn thiện sử dụng bộ gia nhiệt đơn trong một [[bồn.]]giải... -
Đặt vào giữa
interposed -
Bay hơi nhanh
flash vaporization, giải thích vn : sự bay hơi nhanh đạt được khi cho chất lỏng qua một nguồn [[nhiệt.]]giải thích en : the fast... -
Bay hơi ở môi trường chân không
vacuum flashing, giải thích vn : sự bay hơi mạnh mẽ của một chất lỏng bị đốt nóng khi xả ra ở áp suất thấp hay chân [[không.]]giải... -
Bẫy hút thụ
absorber trap -
Bẫy hyđrocacbon (địa chất)
hydrocarbon trap -
Bẫy khí
gas trap, air trap
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.