- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Ngại ngần
như ngần ngại -
Ngái ngủ
not fully awake. -
Bang trợ
Động từ, to aid, to help -
Ngại ngùng
shy of, reluctant to. -
Kênh
danh từ, bus, canal, channel, conduct, conduit, drain, duct, duet, gut, gutter, lining, network, priming, transmission path, canal, channel, ao trên... -
Giáo đường
danh từ., church, church; palace of worship., gian bên ( trong giáo đường ), chapel (churchdivision with its own altar), kiến trúc giáo đường,... -
Giáo hoàng
danh từ., papacy, pope. -
Ngai vàng
throne., ngự trên ngai vàng, to be seated on the throne. -
Bảng vàng
danh từ, list of successful candidates (in feudal pre-court and court competition exams), roll of honours -
Bành bạch
vỗ bụng bành bạch to strike one's belly thuddingly -
Bánh bàng
danh từ, malabar almond-shaped cake -
Bành bạnh
xem bạnh (láy). -
Ngậm câm
(địa phương) keep mum. -
Ngậm cười
be secretly happy, be secretly gratified. -
Giao kết
(ít dùng) như kết giao, conjoin, commitment -
Bánh bèo
danh từ, bloating fern-shaped cake -
Ngấm đòn
tell on (somebody), bây giờ giờ cậu ta mới ngấm đòn hôm qua, yesterday's blows are telling on him now. -
Bánh bích quy
như bánh quy -
Ngậm họng
(ít dùng) shut one s breath., keep absolutely quiet. -
Bánh bò
danh từ, sponge cake
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.