- Từ điển Việt - Anh
Bề mặt của độ mở
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
effective aperture area
Xem thêm các từ khác
-
Bề mặt của khẩu độ
effective aperture area -
Bề mặt dẫn điện hoàn hảo
perfectly conducting plane surface -
Bề mặt dẫn điện lý tưởng
perfectly conducting plane surface -
Bề mặt dẫn nhiệt hoàn hảo
perfectly conducting plane surface -
Bề mặt dẫn nhiệt lý tưởng
perfectly conducting plane surface -
Bề mặt dạng tăng
incremental area -
Dấu chuẩn định thời mạng
network timing reference market (ntr) -
Mật độ vệt
track density -
Bề mặt gợn sóng
surface corrugation, undulating surface -
Mật độ xếp chặt
packing density -
Bề mặt hấp thụ hiệu quả của ăng ten thu
effective absorbing area (of a receiving antenna) -
Bề mặt không phản chiếu
no-reflecting surface -
Mất đồng chỉnh khung
loss of frame alignment (lfa) -
Đầu của ăng ten thu
ends of the receiving antenna -
Đầu của buýt (DQDB)
head of bus (dqdb) (hob) -
Đầu của máy thu
receiver end -
Đầu cuối (ngoại vi) của máy thu
receiver front end -
Đầu cuối AMRT
adma terminal -
Đầu cuối ảo cấp cơ sở
basic class virtual terminal (bcv) -
Đầu cuối ảo cố định
permanent virtual terminal (pvt)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.