- Từ điển Việt - Anh
Bệnh sử
Thông dụng
Danh từ
- Case history
Xem thêm các từ khác
-
Bệnh tật
disease (nói khái quát), diseased, sickly, người không có bệnh tật gì, a person free from disease, được giúp đỡ khi già yếu bệnh... -
Ngoảnh mặt
turn away, ngoảnh mặt làm ngơ, to turn a deaf ear to. -
Bệnh tình
Danh từ: patient's condition, bệnh tình trầm trọng, the patient's condition is serious -
Ngoao
mew, miaou, miaow., con mèo kêu ngoao ngoao, the kitten was crying "miaou, miaou". -
Bệnh trạng
Danh từ: state of an illness, bệnh trạng anh ta không đến nỗi nào, the state of his illness is not to be... -
Ngoáo ộp
bugbear, bugaboo. -
Ngoáp
gape (for air, said of fish)., con cá chưa chết còn ngoáp, the fish was not yet dead and was gaping. -
Ngoắt
turn in another direction, turn., wag, waggle, wave., Đi đến đầu phố rồi ngoắt sang bên phải, when you come to the end of the street, turn... -
Bênh vực
to uphold (the cause of), to support, to defend, to champion, bênh vực quyền lợi giai cấp, to uphold one's class interests, lên tiếng bênh... -
Ngoắt ngoéo
tortuous, devious., Đường gì mà ngoắt ngoéo thế này!, what a tortuous road!, nó ngoắt ngoéo lắm không tin được đâu, he is very... -
Gieo
Động từ: to sow; to spread, throw, reinoculate, gieo sự bất mãn, to sow the seeds of discontent -
Ngoáy
scrape round in some hollow thing, winkle., write very quickly, scrawl., ngoái tai lấy ráy ra, to scrape in one's ear and take the wax out, top winkle... -
Ngoay ngoáy
xem ngoảy (láy). -
Beo béo
tính từ, fattish -
Béo bệu
flabbily fat -
Béo bở
profitable, fat, việc làm béo bở, a fat job, chẳng béo bở gì, there is no profit to it -
Bèo bọt
water-fern nad foam; flotsam and jetsa -
Ngọc bội
gem ornament., (nghĩa bóng) (từ cũ) pearl (from the moral point of view), paragon of virtue. -
Bèo cái
pistia -
Ngọc chỉ
(từ cũ) royal ordinance.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.