- Từ điển Việt - Anh
Bị cô lập
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
isolated
segregated
Xem thêm các từ khác
-
Bị co rút
contracted -
Bí danh nhóm
group alias -
Dấu than ( ! )
exclamation point -
Mâu thuẫn với
contradict -
Mẫu thức chung
common denominator, mẫu thức chung nhỏ nhất, least common denominator, mẫu thức chung nhỏ nhất, lowest common denominator -
Mẫu thức chung nhỏ nhất
least common denominator, lowest common denominator -
Mẫu thực hành
practical configuration, practical form -
Thông tin thừa
redundant information -
Thông tin tích hợp
integrated information, công nghệ thông tin tích hợp, iit (integratedinformation technology), công nghệ thông tin tích hợp, integrated information... -
Thông tin tìm chỉ mục
index search information -
Thông tin tóm tắt
summary information, abstract information -
Thông tin trạng thái
state information, status information -
Thông tin tri thức
knowledge information, hệ thế xử lý thông tin tri thức, knowledge information processing system (kips), hệ thống xử lý thông tin tri... -
Thông tin trong khối
within-block information, word -
Thông tin trùng
duplex -
Thông tin truyền
transmitted information -
Bi để tải (hạt mực)
carrier beads -
Bi điều khiển
control ball, track ball -
Bị đục lỗ
punched -
Đầu thấp, phía thấp
low side
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.