- Từ điển Việt - Anh
Bỏ bễ
Thông dụng
Như bỏ bê
Xem thêm các từ khác
-
Bờ bến
Thông dụng: Danh từ.: shore and port, coast, limit of big lakes (rivers...)... -
Nha
Thông dụng: danh từ., service; bureau. -
Nhá
Thông dụng: chew carefully., (thông tục) eat., gnaw., như nhé, nhá cơm, to chew rice carefully., cơm cứng... -
Bô bô
Thông dụng: loudly and openly, bô bô khoe với mọi người, to boast of something loudly and openly to everyone,... -
Nhã
Thông dụng: courteous., elegant., thái độ nhã, a courteous attitude., quần áo nhã, elegant clothing., bàn... -
Bỏ bố
Thông dụng: như bỏ mẹ -
Nhả
Thông dụng: spit out., discharges, cough out., come unstuck, do not stick any longer., too familiar., Ăn cá nhả... -
Bỏ bớt
Thông dụng: reduse, cut down., bỏ bớt những thủ tục không cần thiết, to cut down unnecessary formalities. -
Bỏ bừa
Thông dụng: leave in desorder, leave in a terrible mess. -
Bố cái
Thông dụng: (từ cũ, nghĩa cũ) father and mother, parents. -
Bó cẳng
Thông dụng: to confine, trời mưa bó cẳng ở nhà, to be confined by rain to one's house -
Bộ cánh
Thông dụng: (thông tục) sunday clothes, sunday best, thắng bộ cánh mới, to sport one's new sunday best -
Bố cáo
Thông dụng: (từ cũ, nghĩa cũ) proclaim., bố cáo một chỉ dụ, to proclaim a royal decree. -
Bồ cào
Thông dụng: rake. -
Bó cạp
Thông dụng: như bọ cạp -
Bò cạp
Thông dụng: danh từ., scorpion -
Bọ cạp
Thông dụng: như bò cạp, scorpion -
Nhà chùa
Thông dụng: the buddhist clergy, buddhist monk., không dám quấy quả nhà chùa, not to dare trouble the buddhist... -
Bố chính
Thông dụng: danh từ, feudal provincial mandarin in charge of tax and financial affairs -
Bờ cõi
Thông dụng: danh từ, frontier, border, territory, country
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.