- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Bộ sửa đổi lệnh
instruction modifier -
Điều kiện gián đoạn
discontinuity conditions -
Điều kiện hiện tại
current conditions, current situation -
Điều kiện hoành
transversality condition -
Điều kiện kép
compound condition -
Điều kiện kết hợp
combined condition, điều kiện kết hợp phủ định, negated combined condition -
Tính tâm sai
eccentricity -
Tính tập lập thể
set operation -
Tính tay
hand computation -
Tính tế nhị
delicacy -
Tính tenxơ
tensor calculus -
Tính thấm của đất
soil permeability, permeability of soil -
Bổ sung (của một không gian)
completion (of a space) -
Bổ sung cho thành hình vuông
complement of the square, complete of the square -
Bổ sung dữ liệu
post, giải thích vn : trong quản lý cơ sở dữ liệu , đây là động tác bổ sung thêm dữ liệu vào một bản ghi dữ liệu .... -
Bổ sung giá trị
value-added, mạng bổ sung giá trị, value-added network (van) -
Điều kiện kết hợp phủ định
negated combined condition -
Điều kiện khóa không hợp lệ
invalid key condition -
Điều kiện khởi động lại
reset condition, restart condition -
Điều kiện không tiếp xúc
non-tangency condition
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.