- Từ điển Việt - Anh
Bồi hoàn
Thông dụng
To refund money, to return property (taken and kept illegally)
Xem thêm các từ khác
-
Bội hoạt
(sinh học, hoá học) suractived. -
Bồi hồi
fret, to be fretty, thương nhớ bồi hồi trong dạ, to fret with an obsessive longing, bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa, to fret... -
Bổi hổi bồi hồi
xem bồi hồi (láy). -
Bởi lẽ
because -
Nhận chân
realize plainly. -
Bơi lội
to swim, swimming (nói khái quát), giỏi về bơi lội, to be good at swimming -
Bới móc
Động từ: to pick out for hostile criticism, to pick to pieces, bới móc đời tư của người khác, to pick... -
Bội nghĩa
phường vong ân bội nghĩa the ungrateful and the oblivious of favours received; the ingrate -
Bơi ngửa
backstroke, to swim on one's back. -
Bơi nhái
như bơi ếch -
Nhàn đàm
have idle talks , chat -
Bội ơn
ungrateful -
Bội phần
many times again, tươi đẹp bội phần, many times beautiful again, bội phần sung sướng, many times happy again -
Nhân đạo
Danh từ.: humanity; humane., nhân đạo chủ nghĩa, humanitarianism. -
Bội phát
(ktế) over-issue. -
Bối rối
(to be) embarrassed, (to be) puzzled, vẻ mặt bối rối, to look puzzled, lâm vào tình thế bối rối, to land in an embarrassing situation -
Bơi sải
vietnamese trudgen stroke -
Nhận định
Động từ., to judge. -
Nhân dịp
on the occasion of. -
Bồi tế
(từ cũ, nghĩa cũ) assistant (priest assisting the celebrant at the altar).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.