- Từ điển Việt - Anh
Bổn phận phải trả tiền
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
accrued liabilities
Xem thêm các từ khác
-
Độ cao thực của ăng ten
actual height of the antenna -
Độ cao tối đa có thể sử dụng
maximum usable altitude (mua) -
Độ cao tối ưu
optimum height -
Độ cao trên địa hình trung bình
height above average terrain -
Độ cao trên địa thế trung bình
height above average terrain -
Tổng các chênh lệch (sai phân) tuyệt đối
sum of absolute differences (sad) -
Độ cao tương đối (của ăng ten)
effective height (of an antenna) -
Độ cao viễn điểm
apogee altitude (aa) -
Mối nối ghép bốn dây
four-wire crosspoint -
Tổng chi phí sở hữu
total cost of ownership (tco) -
Tổng chi tiêu
total expenditure, gross expenditures, outlay, overall expenditure, total expenditure, total expenses -
Đo chất lượng tiếng nói bằng cảm nhận (Khuyến nghị P861 của ITU)
perceptual speech quality measure (itu rec p861) (psqm) -
Tổng đài (chuyển mạch) di động
mobile switching office (mso) -
Tổng đài băng rộng trên các tuyến kết nối xuyên châu Á
broadband exchange over trans-european links (betel) -
Tổng đài bội số
multiple switchboard -
Tổng đài cấp hai
secondary center, secondary centre -
Tổng đài chủ
host exchange, main exchange -
Tổng đài chuyển gói
packet-switching exchange -
Tổng đài chuyển gói nhanh
fast packet server (fps) -
Tổng đài chuyển mạch
circuit-switched exchange
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.