- Từ điển Việt - Anh
Bộ đồng bộ hóa chính
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
master synchronizer
Xem thêm các từ khác
-
Bộ đồng bộ hóa kênh
channel synchronizer -
Bỏ dòng một chiều
direct-current erase -
Dịch vụ tín hiệu định thời
timed signal service -
Dịch vụ tính toán
computing service -
Dịch vụ tổng thể
global service -
Dịch vụ trao đổi
exchange service, dịch vụ trao đổi dữ liệu theo bó, bdes (batchdata exchange service), dịch vụ trao đổi ngoài giờ, foreign exchange... -
Dịch vụ trao đổi điện báo
twx (teletypewriter exchange service) -
Dịch vụ trao đổi dữ liệu theo bó
batch data exchange services (bdes), bdes (batch data exchange service) -
Dịch vụ trao đổi ngoài giờ
foreign exchange service -
Dịch vụ trực tuyến
online service -
Dịch vụ trung tâm nhập công việc
job entry central services (jecs) -
Bộ đồng nhất
identity unit -
Bộ đồng xử lí
coprocessor -
Bộ đồng xử lý nhập/xuất
i/o coprocessor -
Bộ đồng xử lý số
math coprocessor, numeric coprocessor, giải thích vn : một chip phụ trợ cho bộ vi xử lý , có nhiệm vụ thực hiện các tính toán... -
Bộ đồng xử lý toán
math coprocessor, numeric coprocessor, giải thích vn : một chip phụ trợ cho bộ vi xử lý , có nhiệm vụ thực hiện các tính toán... -
Bộ đồng xử lý vào/ra
i/o controller, i/o coprocessor -
Bộ đồng xử lý Weitek
weitek coprocessor -
Dịch vụ truy tìm thư mục
bibliographic retrieval service -
Dịch vụ truyền dữ liệu chung
public data transmission service
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.