- Từ điển Việt - Anh
Bộ điều khiển chung
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
common control unit
Xem thêm các từ khác
-
Bộ điều khiển chương trình hệ thống
spc (system program controller), system program controller (spc) -
Bộ điều khiển chuột
mouse driver -
Bộ điều khiển cơ bản
basic controller -
Bộ điều khiển đa năng
universal controller -
Đĩa mật độ đơn
single-density disk -
Đĩa mật độ kép
double-density disk, double-density disk -
Đĩa mềm chuẩn đoán
diagnostic diskette -
Đĩa mềm có hai mặt
dual-sided floppy disk -
Đĩa mềm dẻo
flexible disk -
Tiền chuyển đi
remittance -
Bộ điều khiển đĩa tích hợp-IDC
idc (integrated disk controller) -
Bộ điều khiển điện tử
electronic controller -
Bộ điều khiển đồ họa
graphics adapter, graphics controller, bộ điều khiển đồ họa thông minh, igc (intelligentgraphics controller), bộ điều khiển đồ họa... -
Bộ điều khiển đồ họa thông minh
igc (intelligent graphics controller), intelligent graphics controller (igc) -
Bộ diều khiển dùng chung
shared control unit -
Bộ điều khiển đường truyền
line driver -
Bộ điều khiển ghi
recording control -
Bộ điều khiển giao diện mạng
network interface controller (nlc), nic (network interface controller) -
Bộ điều khiển gói tin
packet driver -
Đĩa mềm định vị bằng phương pháp quang
floptical (floppy disk + optical)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.