- Từ điển Việt - Anh
Bộ đo gió kiểu L
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
L-Jetronic air flow meter
Xem thêm các từ khác
-
Tiền thưởng không đòi hỏi
no-claims bonus -
Bộ đồ nghề nắn thẳng
straightening kit or set -
Tiếng đập (động cơ)
pinging, pinking -
Tiếng gõ của pittông
piston knock -
Máy tính hành trình
trip computer -
Tiếng gõ khi kích nổ
pinking or pinging -
Tiếng gõ pittông
piston slap -
Tiếng lạch cạch do chạm
contact chatter -
Tiếng nổ ở cuối pô
exhaust note -
Bộ đổi hướng gió
wind deflector, giải thích vn : bộ đổi hướng gió làm thay đổi hướng của luồng gió xung quanh xe . -
Tiếng ồn của gió
wind noise, giải thích vn : là tiếng ồn gây cảm giác khó chịu phát ra khi xe đi ở tốc độ cao do các bộ phận như gương cửa... -
Tiếng ồn của phanh
brake noise, giải thích vn : là tiếng rít cao phát ra từ phanh khi nhấn chân phanh . -
Bộ đồng tốc có khóa
proportional load synchromesh -
Bộ đồng tốc porsche
porsche-type synchromesh -
Máy phát (xoay chiều)
alternator (alt) -
Bộ gạt
kick-down, giải thích vn : là kỹ thuật lái xe được sử dụng chùng với hộp số tự động để tăng tốc độ lên nhanh chóng... -
Máy phát điện hóa thứ cấp
secondary electrochemical generator -
Tiết diện dạng chữ U
u section -
Tiếng ồn do mặt lốp
pastern noise, giải thích vn : là tiếng ồn gây ra do các rãnh của mặt lốp tiếp xúc với mặt đường . -
Điểm chết (pittông)
dead centre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.