- Từ điển Việt - Anh
Bộ chỉ báo kết quả
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
resulting indicator
Xem thêm các từ khác
-
Bộ chỉ báo kết thúc công việc
ej indicator (end-of-job indicator), ew indicator (end-of-work-session indicator) -
Bộ chỉ báo kiểm tra
check indicator, bộ chỉ báo kiểm tra dấu, sign check indicator, bộ chỉ báo kiểm tra tràn, overflow check indicator, bộ chỉ báo kiểm... -
Bộ chỉ báo kiểm tra dấu
sign check indicator -
Bộ chỉ báo kiểm tra đọc ghi
read/ write check indicator -
Đèn nhiều điện cực
multielectrode tube -
Máy hướng dẫn học
learning machine -
Máy hướng ký tự
character-oriented machine -
Máy in chữ
character printer, giải thích vn : là máy in mà tại một thời điểm hoạt động , nó chỉ in ra 1 ký tự . máy in ma trận điểm... -
Máy in chữ nổi
braille printer -
Máy in chuỗi
chain printer, train printer, giải thích vn : là máy in có thể in nhiều tệp riêng thành một đơn vị bằng cách đặt các lệnh... -
Máy in chụp ảnh điện
electrophotographic printer -
Máy in chuyển nhiệt
thermal transfer printer -
Bộ chỉ báo kiểm tra tràn
overflow check indicator -
Bộ chỉ báo lựa chọn
optional indicator -
Bộ chỉ báo lưu trữ
store indicator -
Bộ chỉ báo mạch hở
open-circuit indicator -
Bộ chỉ báo mức ghi
recording level indicator -
Bộ chỉ báo mức không
null indicator -
Bộ chỉ báo ngăn xếp
stack indicator -
Đèn nung nhỏ
blow torch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.