- Từ điển Việt - Anh
Bộ chữ đậm
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
solid matter
Xem thêm các từ khác
-
Bỏ chữ đi
deleting text -
Bộ chữ đứng
live matter, standing matter, standing type -
Bộ chữ hỗn hợp
mixed styles -
Bộ chữ in
matter, matter -
Bộ chữ máy in
printer font -
Bộ chữ nền
body matter -
Dẹp
Động từ, delete, destroy, flattened, remove, to repress; to quell -
Đẹp
Tính từ: beautiful; handsome; fair; pretty, beautiful, một người đàn bà đẹp, a beautiful woman -
Máy in từng ký tự
character printer, character-at-a-time printer, incremental printer, single character printer -
Máy in typô
letterpress-printing machine -
Máy in typô quay
letterpress rotary -
Máy in và áp nhãn
print and apply labelling machine -
Máy in văn phòng
office printing machine -
Máy in xích chữ
chain printer, daisy-wheel printer, train printer -
Máy in-xọc rãnh cho cactông sóng
printer's slotter for corrugated board -
Máy IS
individual section machine -
Bó chương trình
programme packet, package, program package, program unit, routiner, program (me) package, programme package, software package, bộ chương trình phần... -
Dẹt
flat., dèn dẹt (láy, ý giảm) flattish., textile, weave, flat, oblate, suction pump -
Dệt vải dệt kim một mặt phải
single jet injection nozzle -
Dẹt xương
bone
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.