- Từ điển Việt - Anh
Bộ dao động Pierce
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Pierce oscillator
Xem thêm các từ khác
-
Bộ dao động rất ổn định
highly stable oscillator -
Bộ dao động RF
rf oscillator -
Bộ dao động siêu dẫn
superconductor oscillator -
Bộ dao động sóng ngược chùm tuyến tính
linear beam backward wave oscillator -
Bộ dao động sóng sin
sine wave oscillator -
Bộ dao động tách pha
phase splitter oscillator -
Bộ dao động thạch anh khống chế bằng điện áp
voltage controlled crystal oscillator (vcxo) -
Bộ dao động tham số quang
optical parametric oscillator -
Bộ dao động thay thế
substitution oscillator -
Bộ dao động thử
test oscillator -
Dịch vụ giảng dạy qua truyền hình cố định
instructional television fixed service (itfs) -
Dịch vụ giao dịch Java (công nghệ)
java transaction service (technology) (jts) -
Dịch vụ giới hạn
restricted service -
Dịch vụ giữa các vệ tinh
inter-satellite service (iss) -
Dịch vụ gọi khách hàng
custom calling service -
Dịch vụ gọi tự do
freephone service, service 800 -
Dịch vụ hệ chuyển tải dữ liệu qua âm thoại
data over speech bearer service (dosbs) -
Bộ dao động tích thoát (quét)
relaxation oscillator -
Bộ dao động tiêu chuẩn
standard oscillator -
Bộ dao động tinh thể biến thiên
variable crystal oscillator (vxo)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.