- Từ điển Việt - Anh
Bộ ghép kênh
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
multiplexer
- bộ ghép (kênh) đầu vào máy tính
- Computer Input Multiplexer (CIM)
- bộ ghép kênh chia theo thời gian thông minh
- Intelligent Time-Division Multiplexer (ITDM)
- bộ ghép kênh gói
- Packet Multiplexer (PMX)
- bộ ghép kênh hỗn hợp
- Hybrid MultiPlexer (HMP/HMUX)
- bộ ghép kênh kép
- Double Multiplexer (DMUX)
- bộ ghép kênh nghịch đảo
- Inverse Multiplexer (IMUX)
- bộ ghép kênh số liệu số
- Digital Data Multiplexer (DDM)
- bộ ghép kênh thông minh
- Intelligent Multiplexer (IMUX)
- bộ ghép kênh tổng hợp thoại-số liệu
- Integrated Voice Data Multiplexer (IVDM)
- bộ ghép kênh truy nhập dịch vụ
- Service Access Multiplexer (SAM)
- Bộ ghép kênh truy nhập thuê bao của ATM
- ATM Subscriber Access Multiplexer (ASAM)
- bộ ghép kênh truy nhập đường dây thuê bao số
- Digital Subscriber Line Access Multiplexer (DSLAM)
- bộ ghép kênh xen / rẽ
- Add/Drop Multiplexer (ADM)
- bộ ghép kênh xen rẽ quang
- Optical Add Drop Multiplexer (OADM)
- Bộ ghép kênh đảo của ATM
- ATM Inverse Multiplexer (AIM)
- bộ ghép kênh đầu cuối
- Terminal Multiplexer (TM)
- bộ ghép kênh đồng bộ
- Synchronous Multiplexer (S-MUX)
- bộ ghép kênh/tách kênh (muldem)
- Multiplexer/DeMultiplexer (MDM)
- bộ phối hợp giao diện bộ ghép kênh kép
- Dual Multiplexer Interface Adapter (DMIA)
- các thành phần lôgic của bộ ghép kênh
- Multiplexer Logical Elements (MLE)
- chức năng quản lý bộ ghép kênh
- Multiplexer Management Function (MMF)
- phần tin phụ của bộ ghép kênh
- Multiplexer Section OverHead (MSOH)
- số liệu đi qua bộ ghép kênh thoại
- Data over Voice Multiplexer (DVM)
- tùy chọn điều khiển bộ ghép kênh
- Multiplexer Control Option (MCO)
Multiplexer (MPX)
Multiplexer (MUX)
Xem thêm các từ khác
-
Diêm an toàn
safety match, giải thích vn : một que diêm được đốt lên khi đánh vào một bề mặt đặc biệt trên [[hộp.]]giải thích en :... -
Điểm ảnh
image point, picture element, picture element (pel), picture pel, picture point, pixel, pixel element (pel), điểm ảnh , phần tử ảnh, picture... -
Điểm anilin
aniline point, điểm anilin hỗn hợp, mixed aniline point -
Điểm bán
ounter (in shop), place where things are sold, point of sale (pos), point-of-sale, salesfloor, point of sale, chuyển tiền điện tử ở điểm... -
Điểm bán hàng điện tử
electronic point of sale (epos), electronic point-of-sale (eps), esp (electronic point-of-sale) -
Điểm bán hàng lẻ
pos terminal -
Máy phát điện kép
generator, compound -
Máy phát điện mạch rẽ
generator, shunt, shunt generator -
Máy phát điện một chiều
direct current generator, máy phát ( điện ) một chiều kích thích độc lập, separately excited direct-current generator, máy phát ( điện... -
Máy phát điện năng
power generator, power unit -
Máy phát điện nối tiếp
generator, series, series generator, series-wound generator -
Tiếp xúc nhiệt
thermal communication, thermal contact, thermocontact -
Tiếp xúc thường đóng
break contact, closing contact, resting contact -
Bộ ghép khe ngắn
riblet coupler, short-slot coupler, three-decibel coupler -
Điểm báo hiệu
signalling point, cue dog -
Điểm bảo vệ
tie-down point, giải thích vn : là điểm được sử dụng để cứu nạn đối tượng và trang thiết [[bị.]]giải thích en : a point... -
Điểm bắt cháy (vật liệu)
flash point -
Điểm bắt đầu
entry point, initial point, origin, starting point, giải thích vn : là điểm bắt đầu trong chương trình . -
Máy phát điện trực tiếp
direct-power generator, giải thích vn : là dụng cụ chuyển đổi nhiệt năng hay hóa năng thành điện thông qua phương tiện trực...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.