- Từ điển Việt - Anh
Bộ giải mã dải xung
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
pulse width decoder
Xem thêm các từ khác
-
Bộ giải mã dạng lưới đơn giản hóa
simplified trellis decoder (std) -
Điểm chuyển mạch tương tự ảo
virtual analogue switching point (vasp) -
Điểm chuyển mạng dịch vụ
service switching point (ssp) -
Điểm chuyển phát
retransmission site -
Điểm có mức truyền dẫn
transmission level point (tlp) -
Máy phát tia laze
laser emitter -
Máy phát tín hiệu âm tầm
af signal generator -
Máy phát tín hiệu cao tần
hf signal generator -
Máy phát tín hiệu cấp báo
low power distress transmitter-lpdt -
Máy phát tín hiệu vi sóng
microwave signal generator -
Tiếng ồn từ bầu trời
external noise -
Tiếng ồn tự nhiên
natural noise -
Tiếng ồn vô tuyến điện cộng
additive radio noise -
Tiếng ồn vũ trụ
cosmic noise -
Tiếng ồn xuyên biến điệu
cross-modulation noise -
Bộ giải mã đồ
measuring decoder -
Bộ giải mã nhị phân
binary decoder (bd) -
Bộ giải mã thao tác
operation decoder -
Bộ giải mã tương tác âm thanh - video số
digital audio - video interactive decoder (david) -
Bộ giải tỏa điện năng
electrical power dissipation units
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.