- Từ điển Việt - Anh
Bộ giảm chấn một ống
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
single-tube shock absorber
Xem thêm các từ khác
-
Bộ giảm chấn tiết lưu (bộ chế hòa khí)
throttle dashpot -
Bộ giảm chấn vô lăng
steering wheel damper -
Bộ giảm cộng hưởng
resonance damper -
Tiếp điểm (vít lửa)
contact breaker (cb) -
Bộ giảm sóc tay lái
steering damper -
Bọ giảm sung thủy khí
oleopneumatic shock absorber -
Tiếp điểm bộ ngắt
point -
Bộ giảm xóc không khí
self-levelling shock absorber -
Bộ giảm xóc kiểu ống lồng
telescopic shock absorber -
Bộ giảm xóc ở gầm
under-run bar, under-run bumper -
Điểm đội (gầm xe)
lifting platform take-up point -
Tiếp điểm khởi động
trigger contacts -
Bộ giới hạn tốc độ
speed limiter, speed monitor -
Tiếp tục hoạt động
run on (dieseling), giải thích vn : là tình trạng động cơ vần tiếp tục hoạt động ngoài ý muốn mà công tắc đã tắt . -
Bộ hạn chế trượt vi sai
limited-slip differential (lsd), giải thích vn : là một vi sai truyền lực chủ động trực tiếp tới bánh xe kia ( bánh không quay... -
Bộ hiển thị hình trên xe
in-vehicle visual display -
Điểm khởi cháy
ignition temperature -
Điểm kích lên
jacking point -
Bộ hướng gió sau
rear spoiler, giải thích vn : là một loại "cánh" đặt đằng sau xe . -
Bộ kẹp phanh
brake caliper
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.