- Từ điển Việt - Anh
Bộ hiệu chỉnh trở kháng
Điện
Nghĩa chuyên ngành
impedance corrector
Xem thêm các từ khác
-
Bộ hoàn sóng
regenerator, giải thích vn : các mạch được dùng trong các hệ thống thông tin điện hoặc quang , sử dụng kỹ thuật biến điệu... -
Bộ hoãn xung
buffer, dashpot -
Tiểu calo
small calorie -
Tín hiệu chênh lệch màu
color difference signal, giải thích vn : tín hiệu dùng trong kỹ thuật truyền hình màu , là tín hiệu sai biệt giữa tín hiệu chói... -
Máy rò
detector -
Bộ khởi động côngtăctơ
contactor starter -
Điểm nạp ắcqui
battery loading point -
Bộ khởi động điện
electric starter -
Bộ khởi động dùng tay
hand starter -
Bộ khởi động hình trống
drum starter, controller -
Bộ khuếch đại tăng cường
booster amplifier, giải thích vn : bộ khuếch đại đặt giữa bộ hòa âm và bộ kiểm soát âm lượng chính của phòng thu thanh... -
Máy rung Kapp
kapp vibrator -
Máy rung từ giảo
magnetostrictive vibrator -
Tín hiệu điều hướng
directional signal, giải thích vn : hệ thống đèn vàng gắn ở hai bên xe ra dấu quẹo phải hay trái . -
Bộ khuếch đại trực giao
quadrature amplifier, giải thích vn : mạch khuếch đại dịch pha 900 , thẳmg góc . -
Điểm nối dây
tap, giải thích vn : Điểm nối cuộn dây ở ngoài các đầu dây . -
Điểm nối ra giảm công suất
reduced power tapping -
Điểm nối ra trung hòa
neutral terminal -
Điểm nối sao
star point -
Bộ khuếch đại Y
y-amplifier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.