- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Bộ kiểm soát
monitor, bộ kiểm soát gửi/nhận bất đồng bộ, asrm (asynchronoussend/receive monitor), bộ kiểm soát hệ thống, system monitor, bộ... -
Điểm phân vị
fractile, quantile, điểm phân vị giới hạn trên, upper limiting quantile -
Điểm phân vị giới hạn trên
upper limiting quantile -
Điểm phạt
penalty -
Máy sao ảnh
process camera, reproduction camera -
Máy sao chép
copy machine, copying machine, duplicator, reproducer, máy sao chép kiểu tiếp xúc, contact copying machine, máy sao chép tài liệu, document... -
Bộ kiểm soát bằng tay
manual controller -
Bộ kiểm soát khói
smoke control -
Bộ kiểm tra
checker, monitor, puncture tester, tester, testing apparatus, testing machine, verifier, scrutineer, bộ kiểm tra băng, tape checker, bộ kiểm tra... -
Bộ kiểm tra hình
picture monitor -
Điểm qua
minute -
Điểm quan sát
point of view (pov), point of observation -
Điểm quay
pivot -
Điểm quét
scanning dot -
Điểm quy chiếu
datum, datum point, reference, reference point, reference point, điểm quy chiếu ký tự, character reference point, điểm quy chiếu ký tự,... -
Điểm ra
exit point, out point, point of exit -
Máy sắp chữ
composing machine, compositor, machine compositor, typesetter -
Máy sắp chữ rời
monotype casting machine -
Máy sắp chữ và in
printer and typesetter -
Máy sáp và đúc con chữ đơn
single-type composing and casting machine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.