- Từ điển Việt - Anh
Bộ khuếch đại klystron
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
klystron repeater
Xem thêm các từ khác
-
Bộ khuếch đại kystron
klystron amplifier -
Bộ khuếch đại lấy mẫu
sampling amplifier -
Bộ khuếch đại lấy mẫu dọc
sampling vertical amplifier -
Bộ khuếch đại lọc
filter amplifier -
Điểm trung gian
intermediate point, intermediate point (ip) -
Bộ khuếch đại lượng ổn
bistable amplifier -
Bộ khuếch đại mạch rắn
solid-state amplifier, solid state amplifier -
Bộ khuếch đại mạch tích hợp
integrated circuit amplifier -
Bộ khuếch đại manhetron
magnerton amplifier -
Bộ khuếch đại maser
maser amplifier -
Bộ khuếch đại maze
maser amplifier -
Bộ khuếch đại mức thấp
low-level amplifier -
Bộ khuếch đại ngang
horizontal amplifier -
Bộ khuếch đại ngẫu lực
torque amplifier -
Bộ khuếch đại nguồn chung
common-source amplifier, common source amplifier -
Bộ khuếch đại nối tầng
cascade amplifier -
Điểm truy nhập
access point, port, bộ nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ truyền tải, transport service access point identifier (tsap-id), phần tử... -
Điểm truy nhập (UPT)
access point (upt) (ap) -
Điểm truy nhập dịch vụ
service access point, service access point (sap), bộ nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ truyền tải, transport service access point identifier... -
Điểm truy nhập dịch vụ đích
destination service access point (dsap)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.